Việt Nam English

85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

19/10/2017 - 97266 view

3.37 stars / 30 rates

Học từ vựng Ocean Edu thật thú vị!

 

85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

 

1.       above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới

 

2.       add /æd/ cộng, thêm vào ><  subtract/səb’trækt/ trừ

 

3.       all /ɔ:l/ tất cả ><  none /nʌn/ không chút nào

 

4.       alone /ə’loun/ đơn độc  ><  together /tə’geðə/ cùng nhau

 

5.       back /bæk/ phía  sau ><  front /frʌnt/ phía trước

 

6.       before /bi’fɔ:/ trước  >< after /ɑ:ftə/ sau

 

7.       begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc

 

8.       big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ

 

9.       cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp

 

10.   dark /dɑ:k/ tối  >< light /lait/ sang

 

11.   difficult /’difikəlt/ khó ><  easy /’i:zi/ dễ

 

12.   dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt

 

13.   east /i:st/ đông  ><  west /west/ tây

 

14.   empty /’empti/ trống không  ><  full /ful/ đầy

 

15.   enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra

 

16.   even /’i:vn/ chẵn ><  odd /ɒd/ lẻ

 

17.   fact /fækt/ sự thật  >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu

 

18.   first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng

 

19.   get /get/ nhận được ><  give /giv/ cho, biếu, tặng

 

20.   high /hai/ cao ><  low /lou/ thấp

 

21.   inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài

 

22.   jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng

 

23.   know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán

 

24.   leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/  lưu lại

 

25.   left /left/ trái >< right /rait/ phải

 

26.   loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng

 

27.   most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất

 

28.   near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa

 

29.   north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam

 

30.   on /on/ bật  >< off /ɔ:f/ tắt

 

31.   open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng

 

32.   over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới

 

33.   part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ

 

34.   play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm

 

35.   private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng

 

36.   push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo

 

37.   question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời

 

38.   raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm

 

39.   right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai

 

40.   sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc

 

41.   safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm

 

42.   same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt

 

43.   sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng

 

44.   sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua

 

45.   through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy

 

46.   true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai

 

47.   up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống

 

48.   vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang

 

49.   wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp

 

50.   win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua

 

51.   young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già

 

52.   laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc

 

53.   clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti  / dơ, bẩn

 

54.   good / ɡʊd  / tốt >< bad / bæd  / xấu

 

55.   happy / ˈhæpi  / vui vẻ >< sad / sæd  /  buồn bã

 

56.   slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst  / mau, nhanh

 

57.   open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt  / đóng

 

58.   inside / ˌɪnˈsaɪd  / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd  / ngoài

 

59.   under / ˈʌndər  / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao

 

60.   day / deɪ  / ngày >< night / naɪt  / đêm

 

61.   wide / waɪd  / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp

 

62.   front / frʌnt  / trước >< back / bæk / sau

 

63.   smooth / smuːð  / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì

 

64.   hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng

 

65.   pull / pʊl  / kéo >< push  / pʊʃ / đẩy

 

66.   alive / əˈlaɪv  / sống >< dead / ded / chết

 

67.   buy / baɪ / mua >< sell / sel  / bán

 

68.   build / bɪld  / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá

 

69.   bright / braɪt  / sáng >< dark / dɑːrk  / tối

 

70.   left / left  / trái >< right / raɪt  / phải

 

71.   deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ  / nông

 

72.   full / fʊl  / đầy >< empty / ˈempti / rỗng

 

73.   fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn  / gầy, ốm

 

74.   beautiful / ˈbjuːtɪfl  / đẹp >< ugly / ˈʌɡli  / xấu xí

 

75.   strong / strɔːŋ  / mạnh >< weak / wiːk  / yếu

 

76.   old / oʊld  / cũ >< new / nuː / mới

 

77.   brave / breɪv  / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát

 

78.   big / bɪɡ  / to >< small / smɔːl / nhỏ

 

79.   rich / rɪtʃ  / giàu >< poor / pɔːr  / nghèo

 

80.   straight / streɪt  / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd  / quanh co

 

81.   thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng

 

82.   long / lɔːŋ  / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn

 

83.   hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld  / lạnh

 

84.   tall / tɔːl  / cao >< short / ʃɔːrt / thấp

 

85.   love / lʌv  / yêu >< hate / heɪt  / ghét

 

Xem thêm:

"Beautiful" và các cách biểu đạt khác nhau

Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng

Khóa học Tiếng Anh tại Ocean Edu

Releated news

LỘ TRÌNH HỌC IELTS ĐẠT 7.0+ PHÙ HỢP VỚI MỌI TRÌNH ĐỘ

Xem tiếp

CÙNG OCEAN EDU ÔN LUYỆN CÁC CHỦ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA

Xem tiếp

HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU CÙNG OCEAN EDU

Xem tiếp

HỌC VIÊN OCEAN EDU NGHĨ GÌ VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ KIỆN GIỜ TRÁI ĐẤT?

Xem tiếp

Ocean Edu gửi tới bạn những lời chúc 8/3 độc đáo và ý nghĩa nhất

Xem tiếp
Register a free trial lesson

TẬP SAN SỐ 32 - LAN TỎA TINH THẦN HỌC TIẾNG ANH TOÀN QUỐC

Những ngày cuối năm bận rộn, tất bật cho những kế hoạch, mục tiêu mới, deadline cần hoàn thành, có thể chúng ta quên mất rằng, cuối năm cũng là mùa của sự tri ân. Tập san quý 4 này sẽ phần nào giúp thầy cô nhìn lại hành trình các hoạt động trải dài từ tháng 9 - thời điểm bắt đầu năm học mới tới cuối năm và ghi dấu sự đồng hành của Ocean Edu với hơn 1.500 trường học trong cả nước để “Chào đón ngày khai giảng”. Hãy cùng đón đọc tập san số 32 nhé!

View detail

TẬP SAN SỐ 30 - MÙA HÈ GIÁO DỤC Ý NGHĨA "MAKE YOUR SUMMER GREAT"

Tập san số 30 sẽ mang đến những câu truyện truyền cảm hứng về các thầy cô đã gắn bó và dành trọn tâm huyết cho Ocean Edu, về những học viên kiên trì, bền bỉ, góp phần làm nên niềm tự hào của Ocean Edu suốt hơn 17 năm qua.Tập san khắc họa một Ocean Edu không ngừng sáng tạo, không ngừng đổi mới trên hành trình "Thắp sáng tiềm năng Việt Nam". Hãy cùng đón đọc Tập san nội bố số 30 phát hành quý Iv/2024 cùng Ocean Edu nhé!

View detail

BÁO CHÍ QUAN TÂM ĐƯA TIN VỀ LỄ KÝ KẾT HỢP TÁC GIỮA OCEAN EDU VÀ PEARSON

Mới đây, sự kiện lễ ký kết hợp tác chiến lược giữa hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu và Tập đoàn Giáo dục và Xuất bản Pearson đã thu hút sự quan tâm lớn từ các cơ quan báo chí và truyền thông.

View detail

LỄ KÝ KẾT HỢP TÁC GIỮA HỆ THỐNG ANH NGỮ QUỐC TẾ OCEAN EDU & TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC & XUẤT BẢN PEARSON

Ngày 03/04/2025, tại Hội sở Ocean Edu (204 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội), Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu và Tập đoàn Giáo dục & Xuất bản Pearson đã chính thức ký kết thỏa thuận hợp tác chiến lược, mở ra cột mốc quan trọng trong hành trình nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Anh tại Việt Nam.

View detail

LỄ KÝ KẾT HỢP TÁC GIỮA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO & HỆ THỐNG ANH NGỮ QUỐC TẾ OCEAN EDU

Thỏa thuận hợp tác chính là một dấu mốc quan trọng giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu nhằm cụ thể hóa kế hoạch phối hợp tổ chức hoạt động giáo dục học đường, văn hóa nghệ thuật, ngoại khóa, hoạt động trải nghiệm cho học sinh, sinh viên.

View detail