Việt Nam English

85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

19/10/2017 - 91406 view

3.38 stars / 29 rates

Học từ vựng Ocean Edu thật thú vị!

 

85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

 

1.       above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới

 

2.       add /æd/ cộng, thêm vào ><  subtract/səb’trækt/ trừ

 

3.       all /ɔ:l/ tất cả ><  none /nʌn/ không chút nào

 

4.       alone /ə’loun/ đơn độc  ><  together /tə’geðə/ cùng nhau

 

5.       back /bæk/ phía  sau ><  front /frʌnt/ phía trước

 

6.       before /bi’fɔ:/ trước  >< after /ɑ:ftə/ sau

 

7.       begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc

 

8.       big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ

 

9.       cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp

 

10.   dark /dɑ:k/ tối  >< light /lait/ sang

 

11.   difficult /’difikəlt/ khó ><  easy /’i:zi/ dễ

 

12.   dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt

 

13.   east /i:st/ đông  ><  west /west/ tây

 

14.   empty /’empti/ trống không  ><  full /ful/ đầy

 

15.   enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra

 

16.   even /’i:vn/ chẵn ><  odd /ɒd/ lẻ

 

17.   fact /fækt/ sự thật  >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu

 

18.   first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng

 

19.   get /get/ nhận được ><  give /giv/ cho, biếu, tặng

 

20.   high /hai/ cao ><  low /lou/ thấp

 

21.   inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài

 

22.   jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng

 

23.   know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán

 

24.   leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/  lưu lại

 

25.   left /left/ trái >< right /rait/ phải

 

26.   loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng

 

27.   most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất

 

28.   near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa

 

29.   north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam

 

30.   on /on/ bật  >< off /ɔ:f/ tắt

 

31.   open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng

 

32.   over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới

 

33.   part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ

 

34.   play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm

 

35.   private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng

 

36.   push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo

 

37.   question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời

 

38.   raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm

 

39.   right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai

 

40.   sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc

 

41.   safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm

 

42.   same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt

 

43.   sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng

 

44.   sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua

 

45.   through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy

 

46.   true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai

 

47.   up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống

 

48.   vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang

 

49.   wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp

 

50.   win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua

 

51.   young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già

 

52.   laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc

 

53.   clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti  / dơ, bẩn

 

54.   good / ɡʊd  / tốt >< bad / bæd  / xấu

 

55.   happy / ˈhæpi  / vui vẻ >< sad / sæd  /  buồn bã

 

56.   slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst  / mau, nhanh

 

57.   open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt  / đóng

 

58.   inside / ˌɪnˈsaɪd  / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd  / ngoài

 

59.   under / ˈʌndər  / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao

 

60.   day / deɪ  / ngày >< night / naɪt  / đêm

 

61.   wide / waɪd  / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp

 

62.   front / frʌnt  / trước >< back / bæk / sau

 

63.   smooth / smuːð  / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì

 

64.   hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng

 

65.   pull / pʊl  / kéo >< push  / pʊʃ / đẩy

 

66.   alive / əˈlaɪv  / sống >< dead / ded / chết

 

67.   buy / baɪ / mua >< sell / sel  / bán

 

68.   build / bɪld  / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá

 

69.   bright / braɪt  / sáng >< dark / dɑːrk  / tối

 

70.   left / left  / trái >< right / raɪt  / phải

 

71.   deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ  / nông

 

72.   full / fʊl  / đầy >< empty / ˈempti / rỗng

 

73.   fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn  / gầy, ốm

 

74.   beautiful / ˈbjuːtɪfl  / đẹp >< ugly / ˈʌɡli  / xấu xí

 

75.   strong / strɔːŋ  / mạnh >< weak / wiːk  / yếu

 

76.   old / oʊld  / cũ >< new / nuː / mới

 

77.   brave / breɪv  / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát

 

78.   big / bɪɡ  / to >< small / smɔːl / nhỏ

 

79.   rich / rɪtʃ  / giàu >< poor / pɔːr  / nghèo

 

80.   straight / streɪt  / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd  / quanh co

 

81.   thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng

 

82.   long / lɔːŋ  / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn

 

83.   hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld  / lạnh

 

84.   tall / tɔːl  / cao >< short / ʃɔːrt / thấp

 

85.   love / lʌv  / yêu >< hate / heɪt  / ghét

 

Xem thêm:

"Beautiful" và các cách biểu đạt khác nhau

Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng

Khóa học Tiếng Anh tại Ocean Edu

Releated news

LỘ TRÌNH HỌC IELTS ĐẠT 7.0+ PHÙ HỢP VỚI MỌI TRÌNH ĐỘ

Xem tiếp

CÙNG OCEAN EDU ÔN LUYỆN CÁC CHỦ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA

Xem tiếp

HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU CÙNG OCEAN EDU

Xem tiếp

HỌC VIÊN OCEAN EDU NGHĨ GÌ VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ KIỆN GIỜ TRÁI ĐẤT?

Xem tiếp

Ocean Edu gửi tới bạn những lời chúc 8/3 độc đáo và ý nghĩa nhất

Xem tiếp
Register a free trial lesson

HỆ THỐNG ANH NGỮ QUỐC TẾ OCEAN EDU KHẲNG ĐỊNH VỊ THẾ BẰNG LOẠT GIẢI THƯỞNG DANH GIÁ

Tháng 10/2024 ghi dấu thêm một cột mốc tự hào cho Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu khi nhận được “Top 10 Thương hiệu xuất sắc Châu Á - Thái Bình Dương.” Đây là lần thứ hai trong tháng 10 vừa qua, Thương hiệu Ocean Edu được vinh danh tại các giải thưởng danh giá.

View detail

HỆ THỐNG ANH NGỮ QUỐC TẾ OCEAN EDU GHI DANH "TOP 10 THƯƠNG HIỆU UY TÍN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM 2024"

Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu vinh dự nhận giải thưởng "Top 10 Thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam 2024". Với hơn 17 năm hình thành và phát triển Ocean Edu đã giúp cho hàng triệu người Việt giỏi tiếng Anh.

View detail

TẬP SAN NỘI BỘ SỐ 29 - MỪNG SINH NHẬT OCEAN EDU 17 TUỔI

Tập san nội bộ số 29 với chủ đề “Mừng sinh nhật Ocean Edu 17 tuổi". Trong số này, chúng ta sẽ được hòa vào không khí tưng bừng tại chuỗi sự kiện chào đón tuổi 17 của Ocean Edu trên khắp hệ thống. Hãy cùng đón đọc Tập san nội bố số 29 phát hành quý I/2024 cùng Ocean Edu nhé!

View detail

CÁC ĐẦU BÁO ĐƯA TIN VỀ LỄ TỔNG KẾT NĂM 2023 VÀ KỶ NIỆM 17 NĂM THÀNH LẬP OCEAN EDU

Chương trình “Lễ tổng kết năm 2023 và mừng sinh nhật Ocean Edu” đã để lại rất nhiều dấu ấn trong mỗi cán bộ nhân viên, thầy cô trên toàn hệ thống, mỗi con người Ocean Edu đều mang trên mình một màu xanh, màu xanh của sự tươi mới, của tuổi trẻ và của niềm hy vọng vào chặng đường phía trước.

View detail

OCEAN EDU 17 NĂM - HÀNH TRÌNH GIÚP HÀNG TRIỆU NGƯỜI VIỆT GIỎI TIẾNG ANH

Vừa qua, tại Trường Đại học VinUniversity, hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu đã long trọng tổ chức tổng kết hoạt động năm 2023 và Kỷ niệm 17 năm thành lập Ocean Edu.

View detail