19/10/2017 - 91406 view
85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ
3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
4. alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
6. before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
7. begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
8. big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
11. difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ
12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây
14. empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy
15. enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra
16. even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
17. fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
18. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
19. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
20. high /hai/ cao >< low /lou/ thấp
21. inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài
22. jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng
23. know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán
24. leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại
25. left /left/ trái >< right /rait/ phải
26. loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng
27. most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất
28. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
29. north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam
30. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
31. open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
32. over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới
33. part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ
34. play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm
35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng
36. push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời
38. raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm
39. right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
40. sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
41. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
42. same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt
43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua
45. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống
48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
49. wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp
50. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
51. young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già
52. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
53. clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
54. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
55. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
56. slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
57. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
58. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
59. under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao
60. day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm
61. wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
62. front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau
63. smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì
64. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng
65. pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy
66. alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết
67. buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán
68. build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
69. bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối
70. left / left / trái >< right / raɪt / phải
71. deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông
72. full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
73. fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
74. beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí
75. strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu
76. old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
77. brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
78. big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ
79. rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo
80. straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
81. thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng
82. long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
83. hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
84. tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
85. love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
Xem thêm:
"Beautiful" và các cách biểu đạt khác nhau
Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng
Chứng chỉ IELTS ngày càng có vai trò quan trọng trong hành trình học tập. Đây sẽ là tấm vé giúp các bạn học sinh mở cánh cửa vươn ra Quốc tế khi mà chứng chỉ này đã được hơn 10.000 tổ chức uy tín tại 140 quốc gia công nhận. Tuy nhiên để đạt được band 7.0 - một band điểm tương đối cao trong IELTS là thách thức đối với học viên đang muốn chinh phục chứng chỉ này! Lộ trình để đạt được 7.0+ IELTS như thế nào? Cùng Ocean Edu tìm hiểu nhé!
Xem tiếpKỳ thi THPT Quốc gia 2023 đang đến gần, vậy hiện giờ bạn đang làm gì, đang tập trung ôn luyện hay vẫn vò đầu bứt tai vì điểm số của mình? Nếu bạn chưa biết nên ôn gì cho kỳ thi sắp tới, thì các chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia trọng tâm dưới đây sẽ “mở đường dẫn lối” giúp các sĩ tử ôn luyện thi thật hiệu quả.
Xem tiếpTừ lâu học tiếng Anh qua âm nhạc đã trở thành lựa chọn phần lớn của những người học ngoại ngữ nói chung. Âm nhạc có sức hấp dẫn kỳ lạ, nếu như việc học tiếng Anh bằng sách vở khiến bạn giảm năng lượng và chán nản thì học tiếng Anh qua âm nhạc sẽ giúp bạn thư giãn hơn mà tiếp thu kiến thức tiếng Anh dễ dàng. Cùng Ocean Edu học tiếng Anh qua một số bài hát về tình yêu nhé!
Xem tiếpHãy cùng nghe học viên của Ocean Edu nói về môi trường tự nhiên và sự kiện Giờ Trái Đất nhé.
Xem tiếpNgày Quốc tế Phụ nữ 8/3 đã gần đến rồi, các bạn hãy gửi những lời chúc chân thành và tốt đẹp nhất đến những người mình yêu thương nhé.
Xem tiếpTháng 10/2024 ghi dấu thêm một cột mốc tự hào cho Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu khi nhận được “Top 10 Thương hiệu xuất sắc Châu Á - Thái Bình Dương.” Đây là lần thứ hai trong tháng 10 vừa qua, Thương hiệu Ocean Edu được vinh danh tại các giải thưởng danh giá.
View detailHệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu vinh dự nhận giải thưởng "Top 10 Thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam 2024". Với hơn 17 năm hình thành và phát triển Ocean Edu đã giúp cho hàng triệu người Việt giỏi tiếng Anh.
View detailTập san nội bộ số 29 với chủ đề “Mừng sinh nhật Ocean Edu 17 tuổi". Trong số này, chúng ta sẽ được hòa vào không khí tưng bừng tại chuỗi sự kiện chào đón tuổi 17 của Ocean Edu trên khắp hệ thống. Hãy cùng đón đọc Tập san nội bố số 29 phát hành quý I/2024 cùng Ocean Edu nhé!
View detailChương trình “Lễ tổng kết năm 2023 và mừng sinh nhật Ocean Edu” đã để lại rất nhiều dấu ấn trong mỗi cán bộ nhân viên, thầy cô trên toàn hệ thống, mỗi con người Ocean Edu đều mang trên mình một màu xanh, màu xanh của sự tươi mới, của tuổi trẻ và của niềm hy vọng vào chặng đường phía trước.
View detailVừa qua, tại Trường Đại học VinUniversity, hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu đã long trọng tổ chức tổng kết hoạt động năm 2023 và Kỷ niệm 17 năm thành lập Ocean Edu.
View detail