Việt Nam English

85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

19/10/2017 - 52267 lượt xem

3,55 stars / 22 rates

Học từ vựng Ocean Edu thật thú vị!

 

85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

 

1.       above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới

 

2.       add /æd/ cộng, thêm vào ><  subtract/səb’trækt/ trừ

 

3.       all /ɔ:l/ tất cả ><  none /nʌn/ không chút nào

 

4.       alone /ə’loun/ đơn độc  ><  together /tə’geðə/ cùng nhau

 

5.       back /bæk/ phía  sau ><  front /frʌnt/ phía trước

 

6.       before /bi’fɔ:/ trước  >< after /ɑ:ftə/ sau

 

7.       begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc

 

8.       big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ

 

9.       cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp

 

10.   dark /dɑ:k/ tối  >< light /lait/ sang

 

11.   difficult /’difikəlt/ khó ><  easy /’i:zi/ dễ

 

12.   dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt

 

13.   east /i:st/ đông  ><  west /west/ tây

 

14.   empty /’empti/ trống không  ><  full /ful/ đầy

 

15.   enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra

 

16.   even /’i:vn/ chẵn ><  odd /ɒd/ lẻ

 

17.   fact /fækt/ sự thật  >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu

 

18.   first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng

 

19.   get /get/ nhận được ><  give /giv/ cho, biếu, tặng

 

20.   high /hai/ cao ><  low /lou/ thấp

 

21.   inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài

 

22.   jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng

 

23.   know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán

 

24.   leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/  lưu lại

 

25.   left /left/ trái >< right /rait/ phải

 

26.   loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng

 

27.   most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất

 

28.   near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa

 

29.   north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam

 

30.   on /on/ bật  >< off /ɔ:f/ tắt

 

31.   open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng

 

32.   over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới

 

33.   part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ

 

34.   play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm

 

35.   private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng

 

36.   push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo

 

37.   question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời

 

38.   raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm

 

39.   right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai

 

40.   sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc

 

41.   safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm

 

42.   same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt

 

43.   sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng

 

44.   sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua

 

45.   through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy

 

46.   true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai

 

47.   up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống

 

48.   vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang

 

49.   wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp

 

50.   win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua

 

51.   young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già

 

52.   laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc

 

53.   clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti  / dơ, bẩn

 

54.   good / ɡʊd  / tốt >< bad / bæd  / xấu

 

55.   happy / ˈhæpi  / vui vẻ >< sad / sæd  /  buồn bã

 

56.   slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst  / mau, nhanh

 

57.   open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt  / đóng

 

58.   inside / ˌɪnˈsaɪd  / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd  / ngoài

 

59.   under / ˈʌndər  / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao

 

60.   day / deɪ  / ngày >< night / naɪt  / đêm

 

61.   wide / waɪd  / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp

 

62.   front / frʌnt  / trước >< back / bæk / sau

 

63.   smooth / smuːð  / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì

 

64.   hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng

 

65.   pull / pʊl  / kéo >< push  / pʊʃ / đẩy

 

66.   alive / əˈlaɪv  / sống >< dead / ded / chết

 

67.   buy / baɪ / mua >< sell / sel  / bán

 

68.   build / bɪld  / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá

 

69.   bright / braɪt  / sáng >< dark / dɑːrk  / tối

 

70.   left / left  / trái >< right / raɪt  / phải

 

71.   deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ  / nông

 

72.   full / fʊl  / đầy >< empty / ˈempti / rỗng

 

73.   fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn  / gầy, ốm

 

74.   beautiful / ˈbjuːtɪfl  / đẹp >< ugly / ˈʌɡli  / xấu xí

 

75.   strong / strɔːŋ  / mạnh >< weak / wiːk  / yếu

 

76.   old / oʊld  / cũ >< new / nuː / mới

 

77.   brave / breɪv  / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát

 

78.   big / bɪɡ  / to >< small / smɔːl / nhỏ

 

79.   rich / rɪtʃ  / giàu >< poor / pɔːr  / nghèo

 

80.   straight / streɪt  / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd  / quanh co

 

81.   thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng

 

82.   long / lɔːŋ  / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn

 

83.   hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld  / lạnh

 

84.   tall / tɔːl  / cao >< short / ʃɔːrt / thấp

 

85.   love / lʌv  / yêu >< hate / heɪt  / ghét

 

Xem thêm:

"Beautiful" và các cách biểu đạt khác nhau

Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng

Khóa học Tiếng Anh tại Ocean Edu

Bài viết liên quan

HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU CÙNG OCEAN EDU

Xem tiếp

HỌC TỪ VỰNG QUA EBOOK: RÈN LUYỆN TƯ DUY - NHỚ TỪ DÀI HẠN

Xem tiếp

HỌC VIÊN OCEAN EDU NGHĨ GÌ VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ KIỆN GIỜ TRÁI ĐẤT?

Xem tiếp

Ocean Edu gửi tới bạn những lời chúc 8/3 độc đáo và ý nghĩa nhất

Xem tiếp

BẠN ĐÃ BIẾT GỌI TÊN "CHUẨN CHỈNH" CÁC MÓN ĂN NGÀY TẾT BẰNG TIẾNG ANH?

Xem tiếp
Đăng ký học tiếng Anh miễn phí

TƯNG BỪNG KHAI TRƯƠNG OCEAN EDU CẨM PHẢ 2 - OCEAN EDU YÊN MỸ

Ngày 20/05 - 21/05/2023, Hệ thống Anh ngữ quốc tế Ocean Edu tưng bừng khai trương chi nhánh mới tại Quảng Ninh và Hưng Yên là Ocean Edu Cẩm Phả 2 - Ocean Edu Yên Mỹ với hàng loạt ưu đãi hấp dẫn: Học tiếng Anh hoàn toàn miễn phí, cơ hội nhận Iphone 14 Promax lên tới 34 triệu đồng cùng hàng loạt quà tặng giá trị.

Xem chi tiết

ĐÀI TRUYỀN HÌNH THANH HOÁ ĐƯA TIN CHUNG KẾT CUỘC THI TIẾNG ANH TRẠNG NGUYÊN 4.0

Sáng ngày 20/5, Thành đoàn thành phố Thanh Hóa đã phối hợp với Ocean Edu Thanh Hóa tổ chức Chung kết cuộc thi Trạng Nguyên 4.0. tại trường tiểu học Đông Vệ 2 . Hoạt động này nhằm đẩy mạnh phong trào "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" và hưởng ứng phong trào học Tiếng Anh trong các nhà trường.

Xem chi tiết

HỆ THỐNG ANH NGỮ QUỐC TẾ OCEAN EDU VINH DỰ LÀ ĐƠN VỊ UỶ QUYỀN KHẢO THÍ VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE TẠI VIỆT NAM

Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu là một trong những đơn vị đào tạo Anh ngữ tại Việt Nam được Hội đồng khảo thí tiếng Anh Cambridge công nhận là đơn vị tổ chức khảo thí và cấp chứng chỉ Cambridge Quốc tế với mã số VN048, và được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ tiếng Anh Cambridge ở nhiều cấp độ khác nhau tại Việt Nam.

Xem chi tiết

TẬP SAN NỘI BỘ SỐ 25 - OCEAN EDU 16 NĂM - HÀNH TRÌNH GIÚP HÀNG TRIỆU NGƯỜI VIỆT GIỎI TIẾNG ANH

Tập san nội bộ số 25 với chủ đề “Ocean Edu 16 năm - Hành trình giúp hàng triệu người Việt giỏi tiếng Anh". Trong số này, chúng ta sẽ được hòa vào không khí tưng bừng, háo hức của không chỉ những gương mặt các thầy cô xuất sắc trong hệ thống mà còn cùng hơn 2000 trái tim Oceaner hòa chung vào không khí tưng bừng chào đón sinh nhật lần thứ 16 của Ocean Edu. Hãy cùng đón đọc Tập san nội bố số 25 phát hành quý I/2023 cùng Ocean Edu nhé!

Xem chi tiết

KHOÁ HỌC SUPERKIDS - KHOÁ HỌC STEAM CHUẨN QUỐC TẾ VỚI 100% GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI

Xu hướng giáo dục hiện đại hướng đến việc học bằng những trải nghiệm thực tế giúp học sinh dễ dàng tiếp thu kiến thức. Khoá học Superkids - Khoá học STEAM chuẩn Quốc tế với 100% giáo viên là nước ngoài, mang tất cả các hoạt động: Science - Technology  - Engineering - Arts  - Maths vào trong lớp học.

Xem chi tiết