19/10/2017 - 43777 lượt xem
85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ
3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
4. alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
6. before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
7. begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
8. big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
11. difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ
12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây
14. empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy
15. enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra
16. even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
17. fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
18. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
19. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
20. high /hai/ cao >< low /lou/ thấp
21. inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài
22. jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng
23. know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán
24. leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại
25. left /left/ trái >< right /rait/ phải
26. loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng
27. most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất
28. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
29. north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam
30. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
31. open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
32. over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới
33. part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ
34. play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm
35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng
36. push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời
38. raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm
39. right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
40. sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
41. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
42. same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt
43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua
45. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống
48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
49. wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp
50. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
51. young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già
52. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
53. clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
54. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
55. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
56. slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
57. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
58. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
59. under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao
60. day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm
61. wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
62. front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau
63. smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì
64. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng
65. pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy
66. alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết
67. buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán
68. build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
69. bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối
70. left / left / trái >< right / raɪt / phải
71. deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông
72. full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
73. fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
74. beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí
75. strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu
76. old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
77. brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
78. big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ
79. rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo
80. straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
81. thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng
82. long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
83. hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
84. tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
85. love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
Xem thêm:
"Beautiful" và các cách biểu đạt khác nhau
Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng
Online Library từ lâu đã trở thành "thư viện học liệu" không thế thiếu của các bạn học viên Ocean Edu. Tiện dụng - đa dạng - hữu ích, Ebook là công cụ đắc lực giúp người học nâng cao trình độ tiếng Anh nhanh chóng với mức chi phí 0 đồng.
Xem tiếpHãy cùng nghe học viên của Ocean Edu nói về môi trường tự nhiên và sự kiện Giờ Trái Đất nhé.
Xem tiếpNgày Quốc tế Phụ nữ 8/3 đã gần đến rồi, các bạn hãy gửi những lời chúc chân thành và tốt đẹp nhất đến những người mình yêu thương nhé.
Xem tiếpChỉ còn vài tuần nữa là chính thức bước sang năm mới Nhâm Dần 2022. Bạn đã biết cách gọi tên các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh chưa? Cùng Ocean Edu khám phá trong bài viết sau nhé!
Xem tiếpĐứng trước kỷ nguyên hội nhập toàn cầu, chúng ta không thể phủ nhận vai trò đặc biệt quan trọng của tiếng Anh. Nhận thức rõ điều này, nhiều bậc phụ huynh đã quan tâm đến việc đào tạo tiếng Anh cho trẻ em từ rất sớm như một sự chuẩn bị cho tương lai của con em mình.
Xem tiếp15 năm là dấu mốc vàng son của những bước chân vững vàng đưa bao thế hệ học viên của Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu vươn ra thế giới, sở hữu tấm hộ chiếu công dân toàn cầu.
Xem chi tiết14 năm song hành cùng hơn 1.000.000 học viên chinh phục Anh ngữ, Ocean Edu trở thành Hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Anh được nhiều phụ huynh, học sinh tin tưởng lựa chọn.
Xem chi tiếtHọc trực tuyến chính là hình thức tiêu biểu đại diện cho công cuộc chuyển đổi công nghệ số vào giáo dục học tập. Chỉ với một thiết bị điện tử thông minh bất kỳ có kết nối internet, học sinh có thể thỏa sức học tiếng Anh, khai thác kho tài nguyên kiến thức phong phú qua mạng, chinh phục mục tiêu học tập trong thời gian ngắn."Học sinh không bị giới hạn về khoảng cách địa lý hay độ tuổi, tất cả đều có cơ hội để tiếp cận với chương trình học chất lượng cao" - đại diện Ocean Edu chia sẻ.
Xem chi tiếtNgày 12/12, vượt qua 6.790 đề cử, Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu vinh dự nhận Giải thưởng Sản phẩm - Dịch vụ Tin dùng 2020 - Giải thưởng nhằm tôn vinh những đơn vị, công ty, doanh nghiệp có sản phẩm, dịch vụ chất lượng được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng, uy tín.
Xem chi tiếtMới đây, Hệ thống Anh ngữ Quốc tế Ocean Edu đã chính thức được Hội đồng khảo thí tiếng Anh Cambridge công nhận là đơn vị tổ chức khảo thí và cấp chứng chỉ Cambridge Quốc tế (Cambridge English Language Assessment).
Xem chi tiết